BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 814/QĐ-ĐHVH HCM ngày 1 tháng 9 năm 2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh)
Tên chương trình: Chương trình khung Bảo tàng học
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Bảo tàng học Mã số: 52320305
Chuyên ngành đào tạo: Bảo tồn - Bảo tàng
Loại hình đào tạo : Chính qui
1. Mục tiêu đào tạo (chuẩn đầu ra)
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Cử nhân đại học Bảo tàng học có kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ về bảo tồn bảo tàng, phục vụ cho sự nghiệp bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức:
+ Có kiến thức về đường lối, chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước về di sản văn hóa;
+ Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, nhân văn và nghệ thuật đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
+ Có hiểu biết về văn tự Hán Nôm;
+ Có kiến thức tổng quát về bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hóa.
- Kỹ năng:
+ Kỹ năng thực hiện các khâu nghiệp vụ bảo tàng (nghiên cứu, sưu tầm, kiểm kê, bảo quản, trưng bày và tuyên truyền giáo dục);
+ Kỹ năng thực hiện việc kiểm kê và lập hồ sơ xếp hạng di tích;
+ Kỹ năng xây dựng, tổ chức, điều hành và quản lý các hoạt động về di tích lịch sử - văn hóa cũng như các hoạt động trong bảo tàng;
+ Kỹ năng giao tiếp xã hội và làm việc theo nhóm; khả năng tự học và làm việc độc lập;
+ Có khả năng đọc, hiểu và viết các văn tự Hán Nôm;
+ Sử dụng thành thạo phần mềm tin học văn phòng (chứng chỉ A) và phần mềm ứng dụng dùng trong chuyên ngành;
+ Có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh (TOIEC ≥ 450) và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành.
- Thái độ:
+ Có phẩm chất đạo đức, ý thức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân;
+ Có trách nhiệm đạo đức, tác phong nghề nghiệp đúng đắn của người làm công tác bảo tồn bảo tàng;
+ Có thái độ và phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn ngành bảo tồn bảo tàng, đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy, lập luận.
- Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
+ Làm việc tại các bảo tàng, nhà truyền thống, khu di tích lịch sử - văn hóa, các Ban quản lý di tích… với vai trò: là người quản lý, điều hành; là người thực hiện công tác chuyên môn;
+ Làm công tác giảng dạy và nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, các viện nghiên cứu về bảo tồn bảo tàng.
- Trình độ ngoại ngữ:
Sinh viên tự học và nộp chứng chỉ TOEIC ≥ 450
- Trình độ tin học:
Tin học văn phòng (chứng chỉ A)
2. Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo toàn khóa học là 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa (khối lượng kiến thức giáo dục đại cương, khối lượng kiến thức giáo dục chuyên nghiệp): gồm 124 tín chỉ (Kiến thức giáo dục đại cương 40 tín chỉ + 4 tuần giáo dục quốc phòng (8 tín chỉ) + 75 tiết giáo dục thể chất (5 tín chỉ) + Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 84 tín chỉ + 12 tuần thực tập (6 tín chỉ)
4. Đối tượng tuyển sinh và điều kiện nhập học:
4.1. Đối tượng tuyển sinh:
- Theo qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức theo cụm thi do các trường Đại học chủ trì trong cả nước theo các tổ hợp môn thi:
+ Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh) (Khối D1)
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
+ Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
+ Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
4.2. Điều kiện nhập học:
5. Qui trình đào tạo, điều kiện tốt ngiệp
- Quy trình đào tạo: thực hiện qui chế đào tạo hệ chính quy theo học chế tín chỉ kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sinh viên tích lũy đủ 130 tín chỉ và hội đủ các điều kiện theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ được công nhận tốt nghiệp. Các sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp sẽ được miễn học 8 tín chỉ tự chọn.
6. Thang điểm: 10
7. Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 40 tín chỉ
7.1.1. Lý luận chính trị 10 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
DDC01 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 1 |
02 tín chỉ |
2 |
DDC02 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 2 |
03 tín chỉ |
3 |
DDC03 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
02 tín chỉ |
4 |
DDC04 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
03 tín chỉ |
7.1.2. Khoa học xã hội và nhân văn 30 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
5 |
DDC05 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
02 tín chỉ |
6 |
DDC06 |
Logic học đại cương |
02 tín chỉ |
7 |
DDC07 |
Tâm lý học |
03 tín chỉ |
8 |
DDC08 |
Xã hội học đại cương |
02 tín chỉ |
9 |
DDC09 |
Mỹ học đại cương |
02 tín chỉ |
10 |
DDC10 |
Lịch sử văn minh thế giới |
03 tín chỉ |
11 |
DDC11 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
02 tín chỉ |
12 |
DDC12 |
Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng cộng sản Việt Nam |
02 tín chỉ |
13 |
DDC13 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
02 tín chỉ |
14 |
DDC14 |
Dân tộc học đại cương |
02 tín chỉ |
15 |
DDC15 |
Lịch sử tư tưởng phương đông và Việt Nam |
02 tín chỉ |
16 |
DDC16 |
Văn hóa học đại cương |
02 tín chỉ |
17 |
DDC17 |
Đại cương khoa học giao tiếp |
02 tín chỉ |
18 |
DDC18 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
02 tín chỉ |
7.1.3. Ngoại ngữ - Tin học (tự học nộp chứng chỉ)
19 |
Anh văn đại cương (TOEIC ≥ 450): nộp chứng chỉ vào cuối năm 3 |
20 |
Tin học văn phòng (Chứng chỉ A): nộp chứng chỉ vào cuối năm 2 |
7.1.4. Giáo dục thể chất và an ninh quốc phòng 13 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
|
||
21 |
DDC35 |
Giáo dục thể chất phần 1 |
02 tín chỉ |
|||
22 |
DDC36 |
Giáo dục thể chất phần 2 |
02 tín chỉ |
|||
23 |
DDC37 |
Giáo dục thể chất phần 3 |
01 tín chỉ |
|||
24 |
DDC38 |
Giáo dục quốc phòng |
08 tín chỉ |
|||
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 84 tín chỉ
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 18 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
DBT01 |
Lịch sử Việt Nam DDC40 |
04 |
2 |
DBT02 |
Khảo cổ học đại cương |
02 |
3 |
DBT03 |
Cơ sở ngữ văn Hán - Nôm |
04 |
4 |
DBT04 |
Lịch sử mỹ thuật thế giới |
02 |
5 |
DBT05 |
Lịch sử mỹ thuật Việt Nam |
02 |
6 |
DBT06 |
Tín ngưỡng và tôn giáo Việt Nam DVV05 |
02 |
7 |
DBT07 |
Phương pháp điền dã dân tộc học DDT16 |
02 |
7.2.2. Kiến thức ngành 35 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
8 |
DBT08 |
Bảo tàng học đại cương |
03 |
9 |
DBT09 |
Đại cương về bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa |
02 |
10 |
DBT10 |
Lịch sử sự nghiệp bảo tồn - bảo tàng Việt Nam |
02 |
11 |
DBT11 |
Di tích lịch sử văn hóa Việt Nam |
02 |
12 |
DBT12 |
Đại cương về cổ vật |
01 |
13 |
DBT13 |
Cổ vật ở Việt Nam |
03 |
14 |
DBT14 |
Cổ tiền học |
01 |
15 |
DBT15 |
Sưu tầm hiện vật bảo tàng |
02 |
16 |
DBT16 |
Kiểm kê hiện vật bảo tàng |
02 |
17 |
DBT17 |
Tổ chức kho bảo quản hiện vật bảo tàng |
03 |
18 |
DBT18 |
Trưng bày bảo tàng |
03 |
19 |
DBT19 |
Công tác giáo dục của bảo tàng |
02 |
20 |
DBT20 |
Quản lý bảo tàng |
02 |
21 |
DBT21 |
Tin học ứng dụng trong ngành DSVH |
03 |
22 |
DBT22 |
Rập bản |
01 |
23 |
DBT23 |
Quay phim và chụp ảnh |
03 |
7.2.3. Kiến thức chuyên ngành 31 tín chỉ
- Bắt buộc:
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
24 |
DBT41 |
Quy tắc đạo đức nghề nghiệp |
01 |
25 |
DBT42 |
Lễ hội truyền thống Việt Nam |
02 |
26 |
DBT43 |
Xây dựng, quản lý bộ sưu tập hiện vật bảo tàng |
03 |
27 |
DBT44 |
Kiểm kê và lập hồ sơ xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa |
02 |
28 |
DBT45 |
Bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử - văn hóa |
02 |
29 |
DBT46 |
Tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa |
02 |
30 |
DBT47 |
Hán - Nôm chuyên ngành I |
02 |
31 |
DBT48 |
Hán - Nôm chuyên ngành II |
02 |
32 |
DBT49 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
03 |
- Tự chọn 12 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
33 |
DBT50 |
Đặc trưng các nền văn hóa khảo cổ Việt Nam |
02 |
34 |
DBT51 |
Đặc trưng văn hóa các dân tộc Việt Nam |
02 |
35 |
DBT52 |
Di sản văn hóa phi vật thể |
02 |
36 |
DBT53 |
Kiểm kê lập hồ sơ di sản văn hóa phi vật thể |
02 |
37 |
DBT54 |
Chính sách văn hóa về di sản văn hóa |
02 |
38 |
DBT55 |
Marketing di sản văn hóa |
02 |
39 |
DBT56 |
Văn hóa dân gian Việt Nam |
02 |
40 |
DBT57 |
Xây dựng và quản lý dự án |
02 |
DBT58 Kiến tập giữa khóa
DBT59 Thực tập tốt nghiệp
8. Kế hoạch giảng dạy
Số TT |
Tên học phần |
Tín chỉ |
Quy ra tiết |
Phân chia tiết thực hiện |
Học phần tiên quyết |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tế, thực tập, tham quan |
|||||||
Giảng |
Thảo luận |
Bài tập |
|||||||
1 |
Lịch sử Việt Nam |
04 |
|
55 |
5 |
|
|
|
|
2 |
Khảo cổ học đại cương |
02 |
|
25 |
5 |
|
|
|
|
3 |
Cơ sở ngữ văn Hán – Nôm |
04 |
|
37 |
8 |
15 |
|
|
|
4 |
Lịch sử mỹ thuật thế giới |
02 |
|
20 |
5 |
5 |
|
|
|
5 |
Lịch sử mỹ thuật Việt Nam |
02 |
|
20 |
3 |
3 |
|
4 |
4 |
6 |
Tín ngưỡng và tôn giáo Việt Nam |
02 |
|
20 |
4 |
2 |
|
4 |
|
7 |
Phương pháp điền dã dân tộc học |
02 |
|
15 |
9 |
6 |
|
|
|
8 |
Bảo tàng học đại cương |
03 |
|
35 |
5 |
5 |
|
|
2 |
9 |
Đại cương về bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa |
02 |
|
25 |
5 |
|
|
|
8 |
10 |
Lịch sử sự nghiệp bảo tồn - bảo tàng Việt Nam |
02 |
|
20 |
5 |
5 |
|
|
9 |
11 |
Di tích lịch sử - văn hóa Việt Nam |
02 |
|
15 |
5 |
5 |
5 |
|
9 |
12 |
Đại cương về cổ vật |
01 |
|
12 |
3 |
|
|
|
2 |
13 |
Cổ vật ở Việt Nam |
03 |
|
30 |
5 |
5 |
5 |
|
12 |
14 |
Cổ tiền học |
01 |
|
12 |
|
|
3 |
|
12 |
15 |
Sưu tầm hiện vật bảo tàng |
02 |
|
15 |
5 |
5 |
5 |
|
8 |
16 |
Kiểm kê hiện vật bảo tàng |
02 |
|
15 |
5 |
5 |
|
5 |
15 |
17 |
Tổ chức kho bảo quản hiện vật bảo tàng |
03 |
|
30 |
5 |
5 |
|
5 |
16 |
18 |
Trưng bày bảo tàng |
03 |
|
30 |
5 |
5 |
|
5 |
17 |
19 |
Công tác giáo dục của bảo tàng |
02 |
|
20 |
5 |
|
|
5 |
18 |
20 |
Quản lý bảo tàng |
02 |
|
20 |
5 |
5 |
|
|
10,19 |
21 |
Tin học ứng dụng trong ngành DSVH |
03 |
|
15 |
|
5 |
25 |
|
T.học A |
22 |
Rập bản |
01 |
|
10 |
|
|
5 |
|
|
23 |
Quay phim và chụp ảnh |
03 |
|
15 |
|
5 |
25 |
|
|
24 |
Quy tắc đạo đức nghề nghiệp |
01 |
|
12 |
3 |
|
|
|
19 |
25 |
Lễ hội truyền thống Việt Nam |
02 |
|
20 |
5 |
2 |
|
3 |
11 |
26 |
Xây dựng, quản lý bộ sưu tập hiện vật bảo tàng |
03 |
|
25 |
5 |
5 |
|
10 |
17 |
27 |
Kiểm kê và lập hồ sơ xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa |
02 |
|
15 |
5 |
5 |
|
5 |
11 |
28 |
Bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử - văn hóa |
02 |
|
15 |
5 |
5 |
|
5 |
27 |
29 |
Tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa |
02 |
|
15 |
5 |
5 |
|
5 |
28 |
30 |
Hán - Nôm chuyên ngành I |
02 |
|
20 |
|
5 |
|
5 |
3 |
31 |
Hán - Nôm chuyên ngành II |
02 |
|
20 |
|
5 |
|
5 |
30 |
32 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
03 |
|
35 |
5 |
5 |
|
|
8 |
33 |
Đặc trưng các nền văn hóa khảo cổ Việt Nam |
02 |
|
15 |
5 |
5 |
|
5 |
2 |
34 |
Đặc trưng văn hóa các dân tộc Việt Nam |
02 |
|
15 |
5 |
5 |
|
5 |
DDC14 |
35 |
Di sản văn hóa phi vật thể |
02 |
|