aBỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA TP. HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 851/QĐ-ĐHVH HCM ngày 1 tháng 9 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Tp. Hồ Chí Minh)
Tên chương trình : Chương trình khung Bảo tàng học
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Bảo tàng học Mã số : 52320305
Chuyên ngành : Bảo quản hiện vật bảo tàng
Loại hình đào tạo : Chính qui
1. Mục tiêu đào tạo (chuẩn đầu ra)
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo Cử nhân đại học Bảo tàng học có kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ tổng quát về bảo quản phòng ngừa cho hiện vật tại các bảo tàng và di vật tại các di tích lịch sử - văn hóa; phục vụ cho sự nghiệp bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức :
+ Có kiến thức về đường lối, chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước về di sản văn hóa;
+ Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội, nhân văn và nghệ thuật đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn;
+ Có hiểu biết về văn tự Hán Nôm;
+ Có trình độ lý luận về bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hóa; có kiến thức chuyên sâu về bảo quản hiện vật;
- Kỹ năng :
+ Có khả năng nhận biết và phân tích các mối nguy, hư hỏng xảy ra đối với các hiện vật bảo tàng dựa trên những hiểu biết về các điều kiện tự nhiên (khí hậu, môi trường,…), lịch sử, xã hội và con người;
+ Có khả năng đề xuất và đưa ra các phương pháp bảo quản phòng ngừa và trị liệu cho các hiện vật bảo tàng theo từng chất liệu cụ thể: hiện vật kim lọai, gốm, đá, thủy tinh, đồ dệt, đồ gỗ, da, sừng, phim, ảnh, băng đĩa…
+ Xây dựng, tổ chức, điều hành và quản lý các hiện vật trong kho bảo quản cũng như trong bảo tàng.
+ Kỹ năng giao tiếp xã hội và làm việc theo nhóm; khả năng tự học và làm việc độc lập;
- Thái độ :
- Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
+ Làm việc tại các bảo tàng, khu di tích lịch sử - văn hóa,… với vai trò là cán bộ bảo quản hiện vật hay người quản lý, điều hành kho bảo quản;
+ Làm công tác giảng dạy và nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo, các viện nghiên cứu về bảo quản hiện vật.
- Trình độ ngoại ngữ :
Có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh (≥ 450 TOEIC) và đọc hiểu tài liệu chuyên ngành.
Sử dụng thành thạo phần mềm tin học văn phòng (chứng chỉ A) và phần mềm ứng dụng dung trong chuyên ngành
2. Thời gian đào tạo
Thời gian đào tạo toàn khóa học là 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa: gồm 125 tín chỉ ( Kiến thức giáo dục đại cương 40 tín chỉ, kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 85 tín chỉ) + 4 tuần giáo dục quốc phòng + 75 tiết giáo dục thể chất + 12 tuần thực tập (06 tín chỉ)
- Kiến thức giáo dục đại cương: gồm 40 tín chỉ + Anh văn đại cương (sinh viên tự học nộp chứng chỉ TOEIC ≥ 450) + Tin học văn phòng (chứng chỉ A), 75 tiết giáo dục thể chất + 4 tuần giáo dục quốc phòng.
- Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 85 tín chỉ
+ Kiến thức cơ sở ngành: 18 tín chỉ
+ Kiến thức ngành chính: 35 tín chỉ
+ Kiến thức chuyên ngành: 32 tín chỉ
+ Thực tập và khóa luận:
+ Thực tập nghề nghiệp (giữa khóa và cuối khóa, 12 tuần) :
06 tín chỉ
+ Khóa luận (được miễn 8 tín chỉ trong phần tự chọn): 08 tín chỉ
4. Đối tượng tuyển sinh
4.1. Đối tượng tuyển sinh
- Theo qui chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức theo cụm thi do các trường Đại học chủ trì trong cả nước theo các tổ hợp môn thi:
+ Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (Tiếng Anh) (Khối D1)
+ Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (Khối C)
+ Ngữ văn, Địa lý, Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
+ Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
4.2. Điều kiện nhập học
5. Qui trình đào tạo, điều kiện tốt ngiệp
5.1. Quy trình đào tạo
Thực hiện qui chế đào tạo hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/08/2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên tích lũy đủ 131 tín chỉ và hội đủ các điều kiện theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ được công nhận tốt nghiệp. Các sinh viên làm khóa luận tốt nghiệp sẽ được miễn 8 tín chỉ tự chọn.
6. Thang điểm: 10
7. Nội dung chương trình
7.1. Kiến thức giáo dục đại cương: 40 tín chỉ + 4 tuần giáo dục quốc phòng + 75 tiết giáo dục thể chất
7.1.1. Lý luận chính trị 10 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
DDC01 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 1 |
02 tín chỉ |
2 |
DDC02 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác – Lênin 2 |
03 tín chỉ |
3 |
DDC03 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
02 tín chỉ |
4 |
DDC04 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam |
03 tín chỉ |
7.1.2. Khoa học xã hội và nhân văn 30 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
5 |
DDC05 |
Pháp luật Việt Nam đại cương |
02 tín chỉ |
6 |
DDC06 |
Logic học đại cương |
02 tín chỉ |
7 |
DDC07 |
Tâm lý học |
03 tín chỉ |
8 |
DDC08 |
Xã hội học đại cương |
02 tín chỉ |
9 |
DDC09 |
Mỹ học đại cương |
02 tín chỉ |
10 |
DDC10 |
Lịch sử văn minh thế giới |
03 tín chỉ |
11 |
DDC11 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam DVH23 |
02 tín chỉ |
12 |
DDC12 |
Đường lối văn hóa văn nghệ của Đảng cộng sản Việt Nam |
02 tín chỉ |
13 |
DDC13 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
02 tín chỉ |
14 |
DDC14 |
Dân tộc học đại cương |
02 tín chỉ |
15 |
DDC15 |
Lịch sử tư tưởng phương đông và Việt Nam |
02 tín chỉ |
16 |
DDC16 |
Văn hóa học đại cương |
02 tín chỉ |
17 |
DDC17 |
Đại cương khoa học giao tiếp |
02 tín chỉ |
18 |
DDC18 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
02 tín chỉ |
7.1.3. Ngoại ngữ - Tin học (tự học nộp chứng chỉ)
19 |
Anh văn đại cương (TOEIC ≥ 450): nộp chứng chỉ vào cuối năm 3 |
20 |
Tin học văn phòng (Chứng chỉ A): nộp chứng chỉ vào cuối năm 2 |
7.1.4. Giáo dục thể chất và an ninh quốc phòng 13 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
21 |
DDC35 |
Giáo dục thể chất phần 1 |
02 tín chỉ |
22 |
DDC36 |
Giáo dục thể chất phần 2 |
02 tín chỉ |
23 |
DDC37 |
Giáo dục thể chất phần 3 |
01 tín chỉ |
24 |
DDC38 |
Giáo dục quốc phòng |
08 tín chỉ |
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 85 tín chỉ
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành 18 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
1 |
DBT01 |
Lịch sử Việt Nam DDC40 |
04 tín chỉ |
2 |
DBT02 |
Khảo cổ học đại cương |
02 tín chỉ |
3 |
DBT03 |
Cơ sở ngữ văn Hán – Nôm |
04 tín chỉ |
4 |
DBT04 |
Lịch sử mỹ thuật thế giới |
02 tín chỉ |
5 |
DBT05 |
Lịch sử mỹ thuật Việt Nam |
02 tín chỉ |
6 |
DBT06 |
Tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam |
02 tín chỉ |
7 |
DBT07 |
Phương pháp điền dã dân tộc học DDT16 |
02 tín chỉ |
7.2.2. Kiến thức ngành 35 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
8 |
DBT08 |
Bảo tàng học đại cương |
03 tín chỉ |
9 |
DBT09 |
Đại cương về bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa |
02 tín chỉ |
10 |
DBT10 |
Lịch sử sự nghiệp Bảo tồn – Bảo tàng Việt Nam |
02 tín chỉ |
11 |
DBT11 |
Di tích lịch sử văn hóa Việt Nam |
02 tín chỉ |
12 |
DBT12 |
Đại cương về cổ vật |
01 tín chỉ |
13 |
DBT13 |
Cổ vật ở Việt Nam |
03 tín chỉ |
14 |
DBT14 |
Cổ tiền học |
01 tín chỉ |
15 |
DBT15 |
Sưu tầm hiện vật bảo tàng |
02 tín chỉ |
16 |
DBT16 |
Kiểm kê hiện vật bảo tàng |
02 tín chỉ |
17 |
DBT17 |
Tổ chức kho bảo quản hiện vật bảo tàng |
03 tín chỉ |
18 |
DBT18 |
Trưng bày bảo tàng |
03 tín chỉ |
19 |
DBT19 |
Công tác giáo dục của bảo tàng |
02 tín chỉ |
20 |
DBT20 |
Quản lý bảo tàng |
02 tín chỉ |
21 |
DBT21 |
Tin học ứng dụng trong ngành DSVH |
03 tín chỉ |
22 |
DBT22 |
Rập bản |
01 tín chỉ |
23 |
DBT23 |
Quay phim và chụp ảnh |
03 tín chỉ |
7.2.3. Kiến thức chuyên ngành: 32 tín chỉ
- Bắt buộc 20 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
24 |
DBT24 |
Quy tắc đạo đức nghề nghiệp |
01 tín chỉ |
25 |
DBT25 |
Tổng quan về bảo quản |
03 tín chỉ |
26 |
DBT26 |
Bảo quản hiện vật kim loại |
03 tín chỉ |
27 |
DBT27 |
Bảo quản hiện vật gốm |
03 tín chỉ |
28 |
DBT28 |
Bảo quản hiện vật gỗ |
02 tín chỉ |
29 |
DBT29 |
Bảo quản hiện vật giấy |
02 tín chỉ |
30 |
DBT30 |
Bảo quản hiện vật đồ dệt |
03 tín chỉ |
31 |
DBT31 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
03 tín chỉ |
- Tự chọn 12 tín chỉ
STT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Tín chỉ |
32 |
DBT32 |
Bảo quản hiện vật các chất liệu vô cơ khác (đá, thủy tinh,…) |
02 tín chỉ |
33 |
DBT33 |
Bảo quản hiện vật các chất liệu hữu cơ khác (da, xương,…) |
02 tín chỉ |
34 |
DBT34 |
Bảo quản phim, ảnh và băng đĩa |
01 tín chỉ |
35 |
DBT35 |
Bảo quản hiện vật tại hiện trường khai quật khảo cổ |
01 tín chỉ |
36 |
DBT36 |
Công nghệ luyện kim |
02 tín chỉ |
37 |
DBT37 |
Công nghệ sản xuất gốm |
02 tín chỉ |
38 |
DBT38 |
Công nghệ sản xuất giấy |
02 tín chỉ |
39 |
DBT39 |
Bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích lịch sử - văn hóa |
02 tín chỉ |
40 |
DBT40 |
Xây dựng và quản lý dự án văn hóa nghệ thuật |
02 tín chỉ |
8. Kế hoạch giảng dạy
8.1. Phân bổ theo thứ tự học phần
Số TT |
Học phần |
Số tín chỉ |
Qui ra tiết |
Phân theo tiết |
Môn học tiên quyết |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Thực tê, thực tập, tham quan |
|||||||
Giảng bài |
Thảo luận |
Bài tập |
|||||||
II |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Kiến thức cơ sở ngành |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
1. |
Lịch sử Việt Nam |
04 |
60 |
55 |
5 |
|
|
|
|
2. |
Khảo cổ học đại cương |
02 |
30 |
25 |
5 |
|
|
|
|
3. |
Cơ sở ngữ văn Hán – Nôm |
04 |
60 |
37 |
8 |
15 |
|
|
|
4. |
Lịch sử mỹ thuật thế giới |
02 |
30 |
20 |
5 |
5 |
|
|
|
5. |
Lịch sử mỹ thuật Việt Nam |
02 |
30 |
20 |
3 |
3 |
|
4 |
4 |
6. |
Tín ngưỡng và tôn giáo Việt Nam |
02 |
30 |
20 |
4 |
2 |
|
4 |
2 |
7. |
Phương pháp điên dã dân tộc học |
02 |
30 |
15 |
9 |
6 |
|
|
|
II.2 |
Kiến thức ngành chính |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
8. |
Bảo tàng học đại cương |
03 |
45 |
35 |
5 |
5 |
|
|
1,2 |
9. |
Đại cương về bảo tồn di tích lịch sử - văn hóa |
02 |
30 |
25 |
5 |
|
|
|
9 |
10. |
Lịch sử sự nghiệp bảo tồn - bảo tàng Việt Nam |
02 |
30 |
20 |
5 |
5 |
|
|
10 |
11. |
Di tích lịch sử - văn hóa Việt Nam |
02 |
30 |
15 |
5 |
5 |
|
5 |
10 |
12. |
Đại cương về cổ vật |
01 |
15 |
12 |
3 |
|
|
|
1 |
13. |
Cổ vật ở Việt Nam |
03 |
45 |
30 |
5 |
5 |
|
5 |
13 |
14. |
Cổ tiền học |
01 |
15 |
12 |
|
|
|
3 |
14 |
15. |
Sưu tầm hiện vật bảo tàng |
02 |
30 |
15 |
5 |
5 |
|
5 |
9 |
16. |
Kiểm kê hiện vật bảo tàng |
02 |
30 |
15 |
5 |
5 |
|
5 |
16 |
17. |
Tổ chức kho bảo quản hiện vật bảo tàng |
03 |
45 |
30 |
5 |
5 |
|
5 |
17 |
18. |
Trưng bày bảo tàng |
03 |
45 |
30 |
5 |
5 |
|
5 |
18 |
19. |
Công tác giáo dục của bảo tàng |
02 |
30 |
20 |
5 |
|
|
5 |
19 |
20. |
Quản lý bảo tàng |
02 |
30 |
20 |
5 |
5 |
|
|
11,20 |
21. |
Tin học ứng dụng trong ngành DSVH |
03 |
45 |
15 |
|
5 |
25 |
|
T.học A |
22. |
Rập bản |
01 |
15 |